The JETGOOD ® 6101(một thương hiệu phụ/trademark của Banfert trong lĩnh vực sản phẩm keo dán) Keo Dán Sàn là chất kết dính lắp đặt một thành phần curing ẩm silan được sửa đổi, có khả năng niêm phong và độ linh hoạt tuyệt vời. Sản phẩm không ăn mòn, không gây ô nhiễm cho bề mặt dính vào và thân thiện với môi trường. Sản phẩm kết dính mạnh mẽ với sàn gỗ, gạch men, kim loại và nhiều vật liệu khác.
Bốn Ưu Điểm Cho Việc Lắp Đặt Sàn An Tâm Hơn Và Không Lo Phiền Hà
Chứa ít VOC và Thân Thiện Với Môi Trường, Đảm Bảo Sức Khỏe Gia Đình:
Tuân thủ tiêu chuẩn thử nghiệm GB 33372-2020 'Giới hạn về hợp chất hữu cơ bay hơi trong keo', đáp ứng tiêu chuẩn môi trường RoHS và REACH, VOC thấp và không chứa dung môi.
Khả Năng Bám Dính Mạnh Mẽ Và Độ Bền Cao:
Đảm bảo độ phẳng của sàn mà không bị cong vênh, biến dạng hoặc lỗ hổng.
Chống thấm và kháng ẩm với tính năng niêm phong tuyệt vời:
Hiệu suất chống thấm xuất sắc, duy trì độ dẻo dai và không bị bong tróc hay nứt theo thời gian.
Bám chặt vào bề mặt nền, giảm tiếng ồn hiệu quả:
Sau khi đông cứng, keo dán đàn hồi sẽ thích ứng với bề mặt nền, giảm đáng kể tiếng ồn và rung động, đảm bảo trải nghiệm đi bộ thoải mái.
Hiệu suất vượt trội, chuyên dụng cho lắp đặt sàn
Sản phẩm đạt hoặc vượt tiêu chuẩn trong nhiều bài kiểm tra hiệu suất. Khi sử dụng để gắn sàn, Keo Dán Sàn JETGOOD 6101 không chỉ tăng cường độ đàn hồi và sự thoải mái khi bước chân mà còn hoạt động hiệu quả như một hàng rào chống thấm và ẩm, giúp ngăn ngừa biến dạng sàn.
Tham số sản phẩm
C roject |
Hiệu suất M etries |
t ypical V alues |
Căn cứ thử nghiệm |
Hình thức |
Xuất hiện dưới dạng một loại bột đồng nhất màu trắng hoặc màu be với kết cấu mịn và không có tạp chất nhìn thấy. |
kiểm tra trực quan |
|
Độ dày (g/cm 3) |
|
1.65 |
GB/T 13477.6 |
E Khả năng ép (ml/phút) |
≥80 |
128 |
GB/T 13477.4 |
Cứng theo thang Shore A |
60~80 |
67 |
GB/T 531.1 |
Bề mặt S làm khô t Thời gian (phút) |
20~60 |
45 |
GB/T 13477.5 |
Tỷ lệ mất khối lượng (%) |
≤3 |
2 |
GB/T 13477.19 |
độ bền kéo (MPa) |
≥1.0 |
1.02 |
GB/T 528 |
Độ dãn dài khi đứt (%)) |
≥100 |
100 |
GB/T 528 |
Tỷ lệ phục hồi đàn hồi (%) |
≥70 |
90 |
/ |
Độ bền cắt (Mpa) |
≥ 2 |
2.5 |
/ |
Lực bóc tối thiểu (N) |
≥20 |
28 |
/ |
nhiệt độ hoạt động ℃ ) |
-40~90 |
/ |
*Được thử nghiệm trong điều kiện 23+2°C và 50±5%RH
Tương thích với nhiều vật liệu
Phù hợp để lắp đặt các loại vật liệu sàn khác nhau.
①Sàn tre và gỗ
②Sàn PVC
③Gạch men
④Kim loại
Ứng dụng trong nhiều tình huống
Phù hợp để lắp đặt sàn trong nhiều tình huống như phòng khách, phòng ngủ và bậc thang.
①Nhà ở
②Sân vận động
③Trung tâm mua sắm
④Khách sạn
⑤Sưởi ấm dưới sàn
⑥Bậc thang
⑦Vật liệu điền khe sàn