tất cả các loại

Nhận báo giá miễn phí

Đại diện của chúng tôi sẽ liên hệ với bạn sớm.
Email
Tên
Tên Công Ty
Tin Nhắn
0/1000
  • cpct ((phần phim tổng hợp công nghệ lớp phủ trước)
  • cpct ((phần phim tổng hợp công nghệ lớp phủ trước)
  • cpct ((phần phim tổng hợp công nghệ lớp phủ trước)
  • cpct ((phần phim tổng hợp công nghệ lớp phủ trước)
  • cpct ((phần phim tổng hợp công nghệ lớp phủ trước)
  • cpct ((phần phim tổng hợp công nghệ lớp phủ trước)

cpct ((phần phim tổng hợp công nghệ lớp phủ trước)

phim tổng hợp công nghệ lớp phủ trước

quy trình đơn giản hóa:

loại bỏ sự cần thiết của quá trình sơn.

có khả năng sản xuất một loạt các tùy chọn sàn màu sắc.

phim tổng hợp hiệu suất cao + kết cấu ba chiều, phá vỡ ranh giới của vật liệu màng truyền thống

CPT phim là phim PVC tổng hợp của lớp phủ trướccông nghệ.một lớp phủ UV chuyên dụng được áp dụng lên bề mặt của phim PVC, truyền đạt các chức năng như chống trầy xước, chống vết bẩn và các đặc tính kháng vi khuẩn. Bộ phim PVC được xử lý này sau đó được dán thành các màng trang trí in khác nhau bằng cách sử dụng máy dán nhiệt độ cao, đồng thời trải qua việc dán dán bằng

Ứng dụng:

sử dụng công nghệ sơn dính nguyên chất, chủ yếu được thiết kế để hoàn thiện bề mặt của các tấm phẳng như vật liệu tổng hợp đồ nội thất, tấm vô cơ và tấm sợi mật độ trung bình, với tỷ lệ áp dụng keo nguyên chất 60-90 g/m2.

hiệu suất đặc biệt chế tạo các vật liệu màng nhà a +

chìa khóahĐèn đèn:

Øhiệu quả cao, chi phí sản xuất và lắp đặt thấp: đạt được năng suất cao, với khả năng sản xuất 3.000 đến 4.000 m2 sản phẩm hoàn thành trong một ca 8 giờ, đòi hỏi ít lao động.

Øchất lượng cao hơn: không có vấn đề như đốm bóng, dấu vết cuộn, chênh lệch màu sắc hoặc mùi.

Økhả năng thích nghi cao: cung cấp nhiều lựa chọn chức năng,e.g,Kháng bị vết bẩn, chống trầy xước, chống mòn cao, tính chất kháng khuẩn, v.v.

Kiểm tra hiệu suất:

Các vật liệu thử nghiệm

tiêu chuẩn thử nghiệm

đơn vị thử nghiệm

giá trị phát hiện

Kháng mòn bề mặt

Kháng sỉ

en 13329 ((s42)

r

≥2000r

giá trị hao mòn

gb/t 17657-2013

g/100r

≤ 0,08g/100r

sự gắn kết

astm d3359

B

5b

độ cứng

astm d3363

h

≥ 2h

chống trầy xước

en 438-2

n

2n

chống trầy xước vi

en 16094

lớp

msr-b2

thử nghiệm lột ngâm

gb/t 18103-201373°C2h63°C3h)

mm

không có lớp mỏng

Thử nghiệm va chạm quả bóng rơi

gb/t 17657-2013

mm

Không có vết nứt10mm

Kháng ăn mòn hóa học

astm f3261 ((5% không16h)

/

không ăn mòn

Kháng nhiễm

gb/t 17657-2013 ((nước tương, giấm và dầu ô liu24h)

/

không bị ô nhiễm

chu kỳ nhiệt độ lạnh và nóng

gb/t 17657-201380°C2h-20°C2hbốn chu kỳ)

mm

Không có vết nứt

điều tra

email goToTop